Các cách nói lời xin lỗi trong tiếng Trung
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
抱歉 | Bàoqiàn | Xin lỗi |
真对不起 | Zhēn duìbùqǐ | Thực sự xin lỗi |
请你原谅 | Qǐng nǐ yuánliàng | Xin bạn tha thứ |
我不是故意的 | Wǒ bùshì gùyì de | Tôi không cố ý đâu |
对不起,我迟到了 | Duìbùqǐ, wǒ chídàole | Xin lỗi, tôi đến muộn |
很抱歉 | Hěn bàoqiàn | Rất xin lỗi |
我已经尽力了 | Wǒ yǐjīng jìnlìle | Tôi đã cố hết sức rồi |
我真的不知道 | Wǒ zhēn de bù zhīdào | Tôi thực sự không biết |
Mẫu câu
Yêu tiếng Trung đã cung cấp cho các bạn 10 mẫu câu xin lỗi ở trên theo từng cấp độ từ nhẹ đến nặng. Sau đây mình sẽ hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng nhé :
Ví dụ khi bạn cảm thấy có lỗi nhưng lỗi đó cũng nhỏ thì ta chỉ cần nói 对不起 (Duìbùqǐ) hoặc 抱歉 (Bàoqiàn) là được rồi.
Ví dụ khi bạn mắc 1 lỗi nghiêm trọng hơn và biết mình có lỗi thì ta nói là 真对不起 (Zhēn duìbùqǐ) hoặc 请你原谅 (Qǐng nǐ yuánliàng)
Khi muốn thanh minh cho lỗi lầm của mình thì ta nên nói lí do ngay sau câu xin lỗi. Như vậy sẽ làm cho người nghe cảm thấy dễ chịu hơn vì biết được lí do thực sự.
Kết luận: Bạn nên thuộc 10 mẫu câu xin lỗi ở trên để tùy biến áp dụng cho nhiều trường hợp giao tiếp trong cuộc sống nhé !