
ĐẶT PHÒNG KHÁCH SẠN Ở TRUNG QUỐC

wèi , qǐng wèn , shì hé nèi fàn diàn de ma ?
Alo ,làm ơn cho hỏi ,đây có phải là khách sạn Hà Nội không ?

nǐ hǎo , qǐng wèn , nǐ shì nǎ wèi ? wǒ néng bāng nǐ shén me máng ?
Xin chào ,ông là ai ? Tôi có thể giúp gì cho quý khách ?

wǒ shì chén xiān shēng , wǒ yào dìng fáng 。
Tôi họ Trần ,Tôi muốn đặt phòng .

nǐ cóng nǎ lǐ dǎ guò lái 。
Quý khách gọi từ đâu đến .

rì běn 。
Nhật Bản.

nǐ yào dìng jǐ tiān ? shuāng fáng hái shì dān fáng ? nǎ zhǒng fáng zǐ ?
Quý khách đặt mấy ngày ? Quý khách cần phòng đôi hai phòng đơn ? Quý khách muốn loại phòng nào ?

wǔ tiān , dān fáng 。 wǒ yào pǔ tōng fáng 。
Năm ngày, phòng đơn. Tôi chỉ cần phòng phổ thông .

nǐ shén me shí hòu guò lái 。
Bao giờ ông đến ?

sān yuè èr shí rì shàng wǔ bā diǎn dào sān yuè èr shí wǔ rì xià wǔ liǎng diǎn 。
Từ 8 giờ sáng ngày 20 tháng 3 đến 2 giờ chiều ngày 25 tháng 3.

nǐ néng chuán gěi wǒ nǐ hù zhào yǐng běn ma ?
Quý khách có thể fax cho tôi bản hộ chiếu photo được không ?

gěi wǒ nǐ fàn diàn de chuán zhēn hào mǎ 。
Cho tôi số fax của khách sạn

qǐng děng yī xià 。 。 。 nǐ shōu dào le ma ?
Đợi chút ..cô nhận được chưa ?

shōu dào le 。 nǐ de fáng jiān shì A qū sān líng sì hào 。 měi tiān yī bǎi měi yuán 。
Tôi nhận được rồi. ông ở phòng 304 khu 5 mỗi ngày một trăm usd.

O K 。 xiè xiè nǐ 。
Được rồi. Cảm ơn cô .