ĐẶT PHÒNG KHÁCH SẠN Ở TRUNG QUỐC 

21/09/2022
ĐẶT PHÒNG KHÁCH SẠN Ở TRUNG QUỐC
☘️1. 喂,请问,是河内饭店的吗 ?
wèi , qǐng wèn , shì hé nèi fàn diàn de ma ?
Alo ,làm ơn cho hỏi ,đây có phải là khách sạn Hà Nội không ?
☘️2. 你好,请问,你是哪位? 我能帮你什么忙 ?
nǐ hǎo , qǐng wèn , nǐ shì nǎ wèi ? wǒ néng bāng nǐ shén me máng ?
Xin chào ,ông là ai ? Tôi có thể giúp gì cho quý khách ?
☘️3. 我是陈先生,我要订房 。
wǒ shì chén xiān shēng , wǒ yào dìng fáng 。
Tôi họ Trần ,Tôi muốn đặt phòng .
☘️4.你从哪里打过来。
nǐ cóng nǎ lǐ dǎ guò lái 。
Quý khách gọi từ đâu đến .
☘️5.日本。
rì běn 。
Nhật Bản.
☘️6. 你要订几天?双房还是单房? 哪种房子?
nǐ yào dìng jǐ tiān ? shuāng fáng hái shì dān fáng ? nǎ zhǒng fáng zǐ ?
Quý khách đặt mấy ngày ? Quý khách cần phòng đôi hai phòng đơn ? Quý khách muốn loại phòng nào ?
☘️7.五天,单房。我要普通房。
wǔ tiān , dān fáng 。 wǒ yào pǔ tōng fáng 。
Năm ngày, phòng đơn. Tôi chỉ cần phòng phổ thông .
☘️8.你什么时候过来。
nǐ shén me shí hòu guò lái 。
Bao giờ ông đến ?
☘️9.三月二十日上午八点到三月二十五日下午两点。
sān yuè èr shí rì shàng wǔ bā diǎn dào sān yuè èr shí wǔ rì xià wǔ liǎng diǎn 。
Từ 8 giờ sáng ngày 20 tháng 3 đến 2 giờ chiều ngày 25 tháng 3.
☘️10.你能传给我你护照影本吗 ?
nǐ néng chuán gěi wǒ nǐ hù zhào yǐng běn ma ?
Quý khách có thể fax cho tôi bản hộ chiếu photo được không ?
☘️11.给我你饭店的传真号码。
gěi wǒ nǐ fàn diàn de chuán zhēn hào mǎ 。
Cho tôi số fax của khách sạn
☘️12.请等一下。。。你收到了吗 ?
qǐng děng yī xià 。 。 。 nǐ shōu dào le ma ?
Đợi chút ..cô nhận được chưa ?
☘️13 收到了。你的房间是A区三零四号。每天一百美元。
shōu dào le 。 nǐ de fáng jiān shì A qū sān líng sì hào 。 měi tiān yī bǎi měi yuán 。
Tôi nhận được rồi. ông ở phòng 304 khu 5 mỗi ngày một trăm usd.
☘️14.OK。谢谢你。
O K 。 xiè xiè nǐ 。
Được rồi. Cảm ơn cô .
☘️15.别客气
bié kè qì
Không có gì ạ .
Bài viết được tham khảo nhiều nguồn

Leave a Comment