ĐI NHÀ HÀNG TRUNG QUỐC NÊN NÓI GÌ

 

☘️1.还有空的桌子吗?hái yǒu kōng de zhuō zǐ ma ?Bạn còn bằng trống nào không ?☘️2.请问,您几位?qǐng wèn , nín jǐ wèi ?Bạn đi bao nhiêu người ?☘️3.请问,还有两个人的桌子吗?qǐng wèn , hái yǒu liǎng gè rén de zhuō zǐ ma ?Chúng tôi cần một bàn dành cho hai người ?☘️4.我要一张五人桌。wǒ yào yī zhāng wǔ rén zhuō 。Làm ơn cho một bàn dành cho 5 người .☘️5.请问您是有预订吗?qǐng wèn nín shì yǒu yù dìng ma ?Quý khách đã đặt bàn chưa ạ ?☘️6.今晚七点我订了一张四人桌,预订的人是约翰。jīn wǎn qī diǎn wǒ dìng le yī zhāng sì rén zhuō , yù dìng de rén shì yuē hàn 。Tôi đã đặt một bàn cho ba người vào 7 giờ tối☘️7.我们可以坐那个座位吗?wǒ men kě yǐ zuò nà gè zuò wèi ma ?Chúng tôi có thể ngồi chỗ đằng kia không ?☘️8.我们可以坐这个座位吗?wǒ men kě yǐ zuò zhè gè zuò wèi ma ?Chúng tôi có thể ngồi ở đây không ?☘️9.我们可以坐靠窗的位子吗?wǒ men kě yǐ zuò kào chuāng de wèi zǐ ma ?Chúng tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ không ?☘️10.我们想坐在靠窗的位置。wǒ men xiǎng zuò zài kào chuāng de wèi zhì 。Chúng tôi muốn một bàn cạnh cửa sổ .☘️11.很抱歉,靠窗边的所有桌子都已预定完了。hěn bào qiàn , kào chuāng biān de suǒ yǒu zhuō zǐ dōu yǐ yù dìng wán le 。Tôi rất xin lỗi nhưng bàn bên cạnh cửa sổ điều đã được đặt hết rồi .☘️12.再给我一把椅子可以吗?zài gěi wǒ yī bǎ yǐ zǐ kě yǐ ma ?Chúng tôi có thể xin thêm một chiếc ghế được không ?☘️13.您要点菜了吗?nín yào diǎn cài le ma ?Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ?☘️14.我在等一位朋友,稍后再点。wǒ zài děng yī wèi péng yǒu , shāo hòu zài diǎn 。Lát nữa ,tôi đang đợi bạn .☘️15.我们还需要一些时间你看一下菜单wǒ men hái xū yào yī xiē shí jiān nǐ kàn yī xià cài dānChúng tôi cần thêm chút thời gian để lựa chọn món ăn .☘️16.服务员,我要点菜。fú wù yuán , wǒ yào diǎn cài 。Tôi đã sẵn sàng gọi món.☘️18.请把菜单给我看看。qǐng bǎ cài dān gěi wǒ kàn kàn 。Cho tôi xem thực đơn .☘️19.你可以推荐一些好菜吗?nǐ kě yǐ tuī jiàn yī xiē hǎo cài ma ?Bồi bàn ,anh có đề xuất món gì không ?☘️20.今天的菜单有什么特餐?jīn tiān de cài dān yǒu shén me tè cān ?Hôm nay có món gì đặc biệt ?☘️21.哪种菜在这里最受欢迎?nǎ zhǒng cài zài zhè lǐ zuì shòu huān yíng ?Món nào nổi tiếng nhất ở đây ?☘️22.海鲜披萨是我们最有名的菜。hǎi xiān pī sà shì wǒ mén zuì yǒu míng de cài 。Pizza hải sản làm món nổi tiếng nhất của nhà hàng chúng tôi .☘️23.我对海鲜过敏。wǒ duì hǎi xiān guò mǐn 。Tôi dị ứng với hải sản .☘️24.我想尝试一下当地食物wǒ xiǎng cháng shì yī xià dāng dì shí wùTôi muốn thử những món ăn đặc sản .☘️25.我要一份牛排。wǒ yào yī fèn niú pái 。Cho tôi một phần bít tết .☘️26.我跟他一样。wǒ gēn tā yī yàng 。Tôi cũng gọi món giống vậy .☘️27. 你想喝点什么吗?nǐ xiǎng hē diǎn shén me ma ?Quý khách có muốn uống gì không ạ ?☘️28.你要喝点咖啡还是果汁吗?nǐ yào hē diǎn kā fēi hái shì guǒ zhī ma ?Quý khách có muốn uống chút cà phê hoặc nước ép trái cây không ạ ?☘️29.我要一杯橙汁。请加一点冰。wǒ yào yī bēi chéng zhī 。 qǐng jiā yī diǎn bīng 。Cho tôi một ly nước cam, ít đá nhé .☘️30.对不起,我们的橙子用完了。duì bù qǐ , wǒ mén de chéng zǐ yòng wán le 。Xin lỗi quý khách ,chúng tôi hiện đã hết cam rồi☘️31.给我一杯水就好了。gěi wǒ yī bēi shuǐ jiù hǎo le 。Cho tôi một ly nước lọc cũng được .☘️32.我们的菜还要等多久?wǒ men de cài hái yào děng duō jiǔ ?Món của chúng tôi khi nào mới có ?☘️33.请稍等不,那些菜马上就好。qǐng shāo děng bù , nà xiē cài mǎ shàng jiù hǎo 。Món ăn của quý khách sẽ có trong vài phút nữa .☘️34.您还需要什么吗?nín hái xū yào shén me ma ?Quý khách có cần gì thêm không ạ ?☘️35.不用了,谢谢!bù yòng le , xiè xiè !Không cần thêm gì nữa cảm ơn .☘️36.请稍等,菜马上到来。qǐng shāo děng , cài mǎ shàng dào lái 。Xin chờ một chút, Tôi sẽ quay lại ngay với món ăn của quý khách .☘️37.我们等好久了。wǒ men děng hǎo jiǔ le 。Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi .☘️38.我们的菜快好了吗?wǒ men de cài kuài hǎo le ma ?Món ăn của chúng tôi đã có chưa ?☘️39.不好意思,这不是我点菜。bù hǎo yì sī , zhè bù shì wǒ diǎn cài 。Xin lỗi đây không phải là món Tôi đã gọi .☘️40.打扰一下,我的菜凉了。dǎ rǎo yī xià , wǒ de cài liáng le 。Xin lỗi, món ăn của tôi nguội rồi . 41.把这道菜给我热一热 ?bǎ zhè dào cài gěi wǒ rè yī rè ?Làm phiền anh giúp tôi hâm nóng lại .☘️42. 请问你想来一点甜点吗?qǐng wèn nǐ xiǎng lái yī diǎn tián diǎn ma ?Quý khách có muốn gọi đồ ngọt tráng miệng không ạ ?☘️43. 请给我一把新叉子。qǐng gěi wǒ yī bǎ xīn chā zǐ 。Tôi có thể xin một chiếc nĩa khác không ? 44. 大家吃得怎么样 ?dà jiā chī dé zěn me yàng ?Bữa ăn như thế nào ,thưa quý khách ? 45.这道菜非常好吃。zhè dào cài fēi cháng hǎo chī 。Món ăn rất ngon .☘️46.这个汤太咸了。zhè gè tāng tài xián le 。Món canh này quá mặn☘️47.我吃饱了。wǒ chī bǎo le 。Tôi no rồi .☘️48.剩下的菜能打包带走吗?shèng xià de cài néng dǎ bāo dài zǒu ma ?Tôi có thể gói cái này mang đi không ?☘️49.请算帐!qǐng suàn zhàng !Làm ơn cho tôi hóa đơn .☘️50.我们想分开结账。wǒ men xiǎng fēn kāi jié zhàng 。Chúng tôi muốn hóa đơn riêng .☘️52.我可以用信用卡吗?wǒ kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma ?Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không ?☘️53.对不起,我们这里只接收现在。duì bù qǐ , wǒ men zhè lǐ zhǐ jiē shōu xiàn zài 。Xin lỗi ,chúng tôi chỉ nhận Thanh toán bằng tiền mặt .☘️54.麻烦你检查一下,我觉得这个账单上有点错误。má fán nǐ jiǎn chá yī xià , wǒ jué dé zhè gè zhàng dān shàng yǒu diǎn cuò wù 。Anh có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không ? nó có vẻ không đúng cho lắm☘️56.今天我请客。jīn tiān wǒ qǐng kè 。Hôm nay tôi mời .☘️57.这次让我来付账吧 !zhè cì ràng wǒ lái fù zhàng bā !Để tôi trả lần này !☘️58.请问卫生间在哪?qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎ ?Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu vậy ? Bài viết được tham khảo nhiều nguồn

Leave a Comment