ĐI NHÀ HÀNG TRUNG QUỐC NÊN NÓI GÌ

ĐI NHÀ HÀNG TRUNG QUỐC NÊN NÓI GÌ
1.还有空的桌子吗?hái yǒu kōng de zhuō zǐ ma ?Bạn còn bằng trống nào không ?
2.请问,您几位?qǐng wèn , nín jǐ wèi ?Bạn đi bao nhiêu người ?
3.请问,还有两个人的桌子吗?qǐng wèn , hái yǒu liǎng gè rén de zhuō zǐ ma ?Chúng tôi cần một bàn dành cho hai người ?
4.我要一张五人桌。wǒ yào yī zhāng wǔ rén zhuō 。Làm ơn cho một bàn dành cho 5 người .
5.请问您是有预订吗?qǐng wèn nín shì yǒu yù dìng ma ?Quý khách đã đặt bàn chưa ạ ?
6.今晚七点我订了一张四人桌,预订的人是约翰。jīn wǎn qī diǎn wǒ dìng le yī zhāng sì rén zhuō , yù dìng de rén shì yuē hàn 。Tôi đã đặt một bàn cho ba người vào 7 giờ tối
7.我们可以坐那个座位吗?wǒ men kě yǐ zuò nà gè zuò wèi ma ?Chúng tôi có thể ngồi chỗ đằng kia không ?
8.我们可以坐这个座位吗?wǒ men kě yǐ zuò zhè gè zuò wèi ma ?Chúng tôi có thể ngồi ở đây không ?
9.我们可以坐靠窗的位子吗?wǒ men kě yǐ zuò kào chuāng de wèi zǐ ma ?Chúng tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ không ?
10.我们想坐在靠窗的位置。wǒ men xiǎng zuò zài kào chuāng de wèi zhì 。Chúng tôi muốn một bàn cạnh cửa sổ .
11.很抱歉,靠窗边的所有桌子都已预定完了。hěn bào qiàn , kào chuāng biān de suǒ yǒu zhuō zǐ dōu yǐ yù dìng wán le 。Tôi rất xin lỗi nhưng bàn bên cạnh cửa sổ điều đã được đặt hết rồi .
12.再给我一把椅子可以吗?zài gěi wǒ yī bǎ yǐ zǐ kě yǐ ma ?Chúng tôi có thể xin thêm một chiếc ghế được không ?
13.您要点菜了吗?nín yào diǎn cài le ma ?Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ?
14.我在等一位朋友,稍后再点。wǒ zài děng yī wèi péng yǒu , shāo hòu zài diǎn 。Lát nữa ,tôi đang đợi bạn .
15.我们还需要一些时间你看一下菜单wǒ men hái xū yào yī xiē shí jiān nǐ kàn yī xià cài dānChúng tôi cần thêm chút thời gian để lựa chọn món ăn .
16.服务员,我要点菜。fú wù yuán , wǒ yào diǎn cài 。Tôi đã sẵn sàng gọi món.
18.请把菜单给我看看。qǐng bǎ cài dān gěi wǒ kàn kàn 。Cho tôi xem thực đơn .
19.你可以推荐一些好菜吗?nǐ kě yǐ tuī jiàn yī xiē hǎo cài ma ?Bồi bàn ,anh có đề xuất món gì không ?
20.今天的菜单有什么特餐?jīn tiān de cài dān yǒu shén me tè cān ?Hôm nay có món gì đặc biệt ?
21.哪种菜在这里最受欢迎?nǎ zhǒng cài zài zhè lǐ zuì shòu huān yíng ?Món nào nổi tiếng nhất ở đây ?
22.海鲜披萨是我们最有名的菜。hǎi xiān pī sà shì wǒ mén zuì yǒu míng de cài 。Pizza hải sản làm món nổi tiếng nhất của nhà hàng chúng tôi .
23.我对海鲜过敏。wǒ duì hǎi xiān guò mǐn 。Tôi dị ứng với hải sản .
24.我想尝试一下当地食物wǒ xiǎng cháng shì yī xià dāng dì shí wùTôi muốn thử những món ăn đặc sản .
25.我要一份牛排。wǒ yào yī fèn niú pái 。Cho tôi một phần bít tết .
26.我跟他一样。wǒ gēn tā yī yàng 。Tôi cũng gọi món giống vậy .
27. 你想喝点什么吗?nǐ xiǎng hē diǎn shén me ma ?Quý khách có muốn uống gì không ạ ?
28.你要喝点咖啡还是果汁吗?nǐ yào hē diǎn kā fēi hái shì guǒ zhī ma ?Quý khách có muốn uống chút cà phê hoặc nước ép trái cây không ạ ?
29.我要一杯橙汁。请加一点冰。wǒ yào yī bēi chéng zhī 。 qǐng jiā yī diǎn bīng 。Cho tôi một ly nước cam, ít đá nhé .
30.对不起,我们的橙子用完了。duì bù qǐ , wǒ mén de chéng zǐ yòng wán le 。Xin lỗi quý khách ,chúng tôi hiện đã hết cam rồi
31.给我一杯水就好了。gěi wǒ yī bēi shuǐ jiù hǎo le 。Cho tôi một ly nước lọc cũng được .
32.我们的菜还要等多久?wǒ men de cài hái yào děng duō jiǔ ?Món của chúng tôi khi nào mới có ?
33.请稍等不,那些菜马上就好。qǐng shāo děng bù , nà xiē cài mǎ shàng jiù hǎo 。Món ăn của quý khách sẽ có trong vài phút nữa .
34.您还需要什么吗?nín hái xū yào shén me ma ?Quý khách có cần gì thêm không ạ ?
35.不用了,谢谢!bù yòng le , xiè xiè !Không cần thêm gì nữa cảm ơn .
36.请稍等,菜马上到来。qǐng shāo děng , cài mǎ shàng dào lái 。Xin chờ một chút, Tôi sẽ quay lại ngay với món ăn của quý khách .
37.我们等好久了。wǒ men děng hǎo jiǔ le 。Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi .
38.我们的菜快好了吗?wǒ men de cài kuài hǎo le ma ?Món ăn của chúng tôi đã có chưa ?
39.不好意思,这不是我点菜。bù hǎo yì sī , zhè bù shì wǒ diǎn cài 。Xin lỗi đây không phải là món Tôi đã gọi .
40.打扰一下,我的菜凉了。dǎ rǎo yī xià , wǒ de cài liáng le 。Xin lỗi, món ăn của tôi nguội rồi .
41.把这道菜给我热一热 ?bǎ zhè dào cài gěi wǒ rè yī rè ?Làm phiền anh giúp tôi hâm nóng lại .
42. 请问你想来一点甜点吗?qǐng wèn nǐ xiǎng lái yī diǎn tián diǎn ma ?Quý khách có muốn gọi đồ ngọt tráng miệng không ạ ?
43. 请给我一把新叉子。qǐng gěi wǒ yī bǎ xīn chā zǐ 。Tôi có thể xin một chiếc nĩa khác không ?
44. 大家吃得怎么样 ?dà jiā chī dé zěn me yàng ?Bữa ăn như thế nào ,thưa quý khách ?
45.这道菜非常好吃。zhè dào cài fēi cháng hǎo chī 。Món ăn rất ngon .
46.这个汤太咸了。zhè gè tāng tài xián le 。Món canh này quá mặn
47.我吃饱了。wǒ chī bǎo le 。Tôi no rồi .
48.剩下的菜能打包带走吗?shèng xià de cài néng dǎ bāo dài zǒu ma ?Tôi có thể gói cái này mang đi không ?
49.请算帐!qǐng suàn zhàng !Làm ơn cho tôi hóa đơn .
50.我们想分开结账。wǒ men xiǎng fēn kāi jié zhàng 。Chúng tôi muốn hóa đơn riêng .
52.我可以用信用卡吗?wǒ kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma ?Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không ?
53.对不起,我们这里只接收现在。duì bù qǐ , wǒ men zhè lǐ zhǐ jiē shōu xiàn zài 。Xin lỗi ,chúng tôi chỉ nhận Thanh toán bằng tiền mặt .
54.麻烦你检查一下,我觉得这个账单上有点错误。má fán nǐ jiǎn chá yī xià , wǒ jué dé zhè gè zhàng dān shàng yǒu diǎn cuò wù 。Anh có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không ? nó có vẻ không đúng cho lắm
56.今天我请客。jīn tiān wǒ qǐng kè 。Hôm nay tôi mời .
57.这次让我来付账吧 !zhè cì ràng wǒ lái fù zhàng bā !Để tôi trả lần này !
58.请问卫生间在哪?qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎ ?Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu vậy ? Bài viết được tham khảo nhiều nguồn