LUYỆN DỊCH CÂU TIẾNG TRUNG 2021

1. Cậu học tiếng Trung ở đâu vậy ?

你在哪儿学习汉语 ?
nǐ zài nǎ ér xué xí hàn yǔ ?

Chủ ngữ : cậu (你)

Động từ : học (学习)

Tân ngữ : tiếng trung (汉语)

2.cậu Mua bộ quần áo này ở đâu thế ?

你在哪儿买这件衣服 ?
nǐ zài nǎ ér mǎi zhè jiàn yī fú ?

Chủ ngữ : cậu (你)

Động từ :mua (买)

Danh từ : quần áo (衣服)

Lượng từ của quần áo (件)

3. Những cuốn sách ở trên bàn kia là của cậu phải không ?

在桌子上的那些书是你的吗?
zài zhuō zǐ shàng de nà xiē shū shì nǐ de ma ?

Định ngữ : ở trên bàn (在桌子上)

Danh từ : sách (书)

Động từ :là (是)

Tân ngữ : của cậu /sách của cậu (你的)

4. Cậu có quen cô gái xinh đẹp kia không ?

你认识那个漂亮的姑娘吗 ?

Chủ ngữ : cậu (你)

Động từ : quen (认识)

Đại từ chỉ thị : kia (那)

Định ngữ : xinh đẹp (漂亮)

Danh từ : cô gái( 姑娘)

Lượng từ (个)

5. Bố cậu ấy mua cho cậu ấy một chiếc điện thoại mới

他爸爸给他买一个新的手机

Chủ ngữ : bố cậu ấy (他爸爸)

Động từng : mua (买)

Tân ngữ : một chiếc điện thoại mới (一个新的手机 )

Số từ : 1 (一)

Định ngữ : mới (新)

Danh từ : điện thoại (手机)

Lượng từ (个)
Bài viết được tham khảo nhiều nguồn