MẪU CÂU ĐI MUA SẮM Ở TRUNG QUỐC

TOP 7" món ăn vặt nội địa Trung Quốc Thần Thánh [Update 01/21]

1.打扰一下,请问附近有市场吗?
dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn fù jìn yǒu shì chǎng ma ?
Làm phiền một chút, cho hỏi gần đây có chợ nào không ?
2.我想去超市买东西。
wǒ xiǎng qù chāo shì mǎi dōng xī 。
Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
3.这个多少钱?
zhè gè duō shǎo qián ?
Cái này bao nhiêu tiền?
4.西瓜怎么卖?
xī guā zěn me mài ?
Dưa hấu bán thế nào vậy ?
5.芒果多少钱一公斤?
máng guǒ duō shǎo qián yī gōng jīn ?
Xoài bao nhiêu tiền 1 cân ?
6.我要买一双鞋子。
wǒ yào mǎi yī shuāng xié zǐ 。
Tôi muốn mua một đôi giày.
7.你要什么样色的?
nǐ yào shén me yàng sè de ?
Bạn muốn cái màu nào ?
8.有没有更便宜的?
yǒu méi yǒu gèng biàn yí de ?
Có cái nào rẻ hơn không ?
9.还有别的颜色吗?
hái yǒu bié de yán sè ma ?
Có màu nào khác không ?
10.我能退换吗?
wǒ néng tuì huàn ma ?
Tôi có thể đổi trả được không ?
11.这个太贵了吧,我根本买不起 。
zhè gè tài guì le bā , wǒ gēn běn mǎi bù qǐ 。
Cái này mắc quá đi , căn bản tôi không mua nổi
12.我觉得价格不太合理。
wǒ jué dé jià gé bù tài hé lǐ 。
Tôi cảm thấy giá cả không hợp lý lắm.
13.这件衣服很适合你。
zhè jiàn yī fú hěn shì hé nǐ 。
Bộ này rất hợp với cậu.
14.这个质量还不错,我很喜欢。
zhè gè zhì liàng hái bù cuò , wǒ hěn xǐ huān 。
Chất lượng của cái này không tồi ,tôi rất thích.
15.你决定选哪一个?
nǐ jué dìng xuǎn nǎ yī gè ?
Bạn quyết định chọn cái nào ?
16.我可以试试吗?
wǒ kě yǐ shì shì ma ?
Tôi có thể thử nó không ?
17.我买的这么多,给我打折吧。
wǒ mǎi de zhè me duō , gěi wǒ dǎ zhé bā 。
Tôi mua nhiều như vậy giảm giá cho tôi nhé.
18.这个价格是最便宜了。
zhè gè jià gé shì zuì biàn yí le 。
Giá này là rẻ nhất rồi
19.试衣间在哪儿?
shì yī jiān zài nǎr ?
Phòng thay đồ ở đâu?
20.我只能给你打八折。
wǒ zhǐ néng gěi nǐ dǎ bā zhé 。
Tôi chỉ có thể giảm cho cô 20%
21.你有现金吗?
nǐ yǒu xiàn jīn ma ?
Anh có tiền mặt không ?
22.可以开发票吗?
kě yǐ kāi fā piào ma ?
Có thể xuất hoá đơn đỏ không ?
23.这里可以刷卡吗?
zhè lǐ kě yǐ shuā kǎ ma ?
Ở đây có thể quẹt thẻ không ?
Bài viết được tham khảo nhiều nguồn

Leave a Comment