MUỐN TĂNG LƯƠNG TRONG TIẾNG TRUNG NÓI NHƯ NÀO

MUỐN TĂNG LƯƠNG TRONG TIẾNG TRUNG NÓI NHƯ NÀO
A. 老板我想跟你说一件事。lǎo bǎn wǒ xiǎng gēn nǐ shuō yī jiàn shì 。Ông chủ tôi muốn nói với ông một chuyện .
B. 什么事 ?shén me shì ?Có chuyện gì ?
A.我已经在工厂上班三年了 。wǒ yǐ jīng zài gōng chǎng shàng bān sān nián le 。Tôi đã làm việc ở nhà máy 3 năm rồi .
我一直努力工作,工作效率也高。wǒ yī zhí nǔ lì gōng zuò , gōng zuò xiào lǜ yě gāo 。Tôi luôn luôn nỗ lực làm việc năng suất làm việc cũng cao .
每年都是我们工厂的优秀员工。měi nián dōu shì wǒ mén gōng chǎng de yōu xiù yuán gōng 。Mỗi năm đều là nhân viên xuất sắc của nhà máy chúng ta .
但是三年了,我工资没有提高。dàn shì sān nián le , wǒ gōng zī méi yǒu tí gāo 。Nhưng mà ba năm rồi ,lương của tôi không được nâng.
所以我想申请老板给我加工资 。suǒ yǐ wǒ xiǎng shēn qǐng lǎo bǎn gěi wǒ jiā gōng zī 。Nên tôi muốn xin ông chủ tăng tiền lương cho tôi .
B.我今年也给你年终奖,是吗 ?wǒ jīn nián yě gěi nǐ nián zhōng jiǎng , shì ma ?Năm ngoái tôi cũng có cho anh thưởng cuối năm ,đúng không ?
A. 是的,但是只有两百万。shì de , dàn shì zhǐ yǒu liǎng bǎi wàn 。Vâng .nhưng chỉ có 2 triệu thôi .
B. 你现在的工资是多少?nǐ xiàn zài de gōng zī shì duō shǎo ?Lương của anh bây giờ là bao nhiêu ?
A. 六百万一个月,已经含补贴了。liù bǎi wàn yī gè yuè , yǐ jīng hán bǔ tiē le 。Sáu triệu một tháng, đã bao gồm trợ cấp rồi .
B. 这样吗?好,那我给你提到八百万。zhè yàng ma ? hǎo , nà wǒ gěi nǐ tí dào bā bǎi wàn 。Như vậy sao ?được ,thế tôi năng cho anh lên 8 triệu .
希望你继续努力。xī wàng nǐ jì xù nǔ lì 。Hi vọng anh tiếp tục cố gắngBài viết được tham khảo nhiều nguồn