Những câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung

21/09/2022

Những câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung

Khi bạn gặp nguy hiểm, những câu nói cầu cứu phổ biến nhất là 救命啊!jiùmìng a! Cứu tôi với/ cứu mạng với sẽ rất cần thiết. Ngoài ra, còn rất nhiều cách nói cầu cứu khác. Cùng Yêu tiếng Trung tham khảo những cách nói cầu cứu bằng tiếng Trung nhé.

Chữ Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

你有没有要去的地方的地址?

Nǐ yǒu méiyǒu yào qù dì dìfāng dì dìzhǐ?

Bạn có địa chỉ của nơi cần tới không?

求救

qiújiù

Cầu cứu

我舅舅心脏病犯了,赶紧派救护人员过来。

Wǒ jiùjiu xīnzàng bìng fànle, gǎnjǐn pài jiùhù rényuán guòlái.

Cậu tôi bị tái phát bệnh tim, mau giúp tôi gọi nhân viên cứu hộ tới

失火啦!

Shīhuǒ la!

Cháy rồi!

救命啊!

jiùmìng a!

Cứu tôi với/ cứu mạng với

救命啊,我摔了一跤。起不来了

jiùmìng a, wǒ shuāile yī jiāo. Qǐ bù láile

Cứu với, tôi bị ngã, không đứng dậy được

帮帮我!

Bāng bāng wǒ!

Giúp tôi với!

怎么了?

zěnmeliǎo?

Làm sao thế?

快拨119。

Kuài bō 119.

Mau gọi 119

快叫大夫!

Kuài jiào dàfū!

Mau gọi bác sĩ

快叫警察

Kuài jiào jǐngchá

mau gọi cảnh sát

大街上的一根主水管爆了。

Dàjiē shàng de yī gēn zhǔ shuǐguǎn bàole.

Một ống nước lớn trên phố bị vỡ rồi

来人呀!

Lái rén ya!

Người đâu!

我家被抢劫了

wǒjiā bèi qiǎngjiéle

Nhà tôi bị cướp

这里有人正在抢劫

zhè li yǒurén zhèngzài qiǎngjié

Ở đây có cướp

这里有房子着火了

Zhè li yǒu fángzi zháohuǒle

Ở đây có nhà bị cháy

我被碎玻璃割伤了,流血不止

Wǒ bèi suì bōlí gē shāngle, liúxuè bùzhǐ

Tôi bị mảnh vỡ thủy tinh cứa thương, máu chảy không ngừng

我找不到我的皮夹了!

Wǒ zhǎo bù dào wǒ de pí jiá le!

Tôi không thấy ví da của tôi đâu

天啊,遭到扒手了。

Tiān a, zāo dào páshǒule.

Trời ơi, gặp phải tên móc túi rồi

我家里有贼。

wǒ jiā li yǒu zéi.

Trong nhà tôi có trộm!

十万火急!

Shíwànhuǒjí!

Vô cùng khẩn cấp!

发生什事了?

Fāshēng shén shìle?

Xảy ra việc gì vây?

出了什么事了?

Chūle shénme shìle?

Xảy ra việc gì?

我的车子被偷了。

Wǒ de chēzi bèi tōule.

Xe của tôi bị ăn trộm rồi

请帮我好吗?我迷路了。

Qǐng bāng wǒ hǎo ma? Wǒ mílùle.

Xin giúp đỡ tôi được không? tôi lạc đường rồi

求助

Qiúzhù

Xin giúp đỡ, xin viện trợ

请帮我一下!

Qǐng bāng wǒ yīxià!

Xin giúp tôi một chút

Leave a Comment