Những câu Tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi ngân hàng

21/09/2022

Những câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi ngân hàng

Bạn đã nắm được những câu giao tiếp thường dùng khi đi ngân hàng trong Tiếng Trung là gì chưa? Khi bạn làm việc hay học tập ở các quốc gia sử dụng Tiếng Trung thì vấn đề mở thẻ ngân hàng, gửi tiền ngân hàng… là những thứ bạn cần phải biết. Chính vì vậy bài học này Yêu tiếng Trung sẽ hướng dẫn cho các bạn đầy đủ về chủ đề này nhé!

Mục lục

Tên các đơn vị tiền tệ

nhung-cau-tieng-trung-giao-tiep-chu-de-di-ngan-hang

Kí tự

Chữ Hán

Phiên âm

Nghĩa

AUD

澳大利亚元

àodàlìyǎ yuán

Đô la Úc

BRL

巴西雷亚尔

bāxī léi yà ěr

Real của Brazil

CAD

加拿大元

jiānádà yuán

Đô la Canada

CHF

瑞士法郎

ruìshì fàláng

Đồng Frank Thụy Sĩ

CNY

人民币元

rénmínbì yuán

Nhân Dân Tệ

CZK

捷克克朗

jiékè kèlǎng

Czech Koruna

DKK

丹麦克朗

dānmài kèlǎng

Đan Mạch Krone

EUR

欧元

ōuyuán

Đồng tiền chung châu Âu

GBP

英镑

yīngbàng

Đồng bảng Anh

HKD

港元

gǎngyuán

Đô la Hongkong

IDR

印度尼西亚卢比

yìndùníxīyà lúbǐ

Rupiah Indonesia

INR

印度卢比

yìndù lúbǐ

Rupi Ấn Độ

IRR

伊朗里亚尔

yīlǎng lǐ yǎ ěr

Iran Rial

JOD

约旦第纳尔

yuēdàn dì nà ěr

Jordan Dinar

JPY

日本元

rìběn yuán

Yên Nhật

KRW

韩元

hányuán

Tiền Hàn quốc

KWD

科威特第纳尔

kēwēitè dì nà ěr

Đồng Dinar của Kuwait

MOP

澳门元

àomén yuán Pataca

tiền tệ chính thức của Macau

MXN

墨西哥比索

mòxīgē bǐsuǒ

Mexico Peso

MYR

马来西亚林吉特

mǎláixīyà lín jí tè

Ringgit Malaysia

NOK

挪威克朗

nuówēi kèlǎng

Krone Na Uy

NPR

尼泊尔卢比

níbó’ěr lúbǐ

Nepal Rupee

NZD

新西兰元

xīnxīlán yuán

Đô la New Zealand

PHP

菲律宾比索

fēilǜbīn bǐsuǒ

Peso Philippine

PKR

巴基斯坦卢比

bājīsītǎn lúbǐ

Rupi Pakistan

RUB

俄罗斯卢布

èluósī lúbù

Rúp Nga

SEK

瑞典克朗

ruìdiǎn kèlǎng

Krona Thụy Điển

SGD

新加坡元

xīnjiāpō yuán

Đô la Singapore

THB

泰国铢

tàiguó zhū Bạt

Thái Lan

ASF

记帐瑞士法郎

jì zhàng ruìshì

fàláng

SDR

特别提款权

tèbié tí kuǎn quán

Quyền rút đặc biệt

TRY

土耳其里拉

tǔ’ěrqí lǐlā Lira

Thổ Nhĩ Kỳ

TWD

台湾元

táiwān yuán

Đô la Đài Loan

TZS

坦桑尼亚先令

tǎnsāngníyǎ xiān lìng

Tanzania Shilling

ZAR

南非兰特

nánfēi lán tè

Rand Nam Phi

Từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
银行 Yínháng Ngân hàng
分行 Fēnháng Chi nhánh ngân hàng
银行家 Yínháng jiā Chủ ngân hàng
银行转帐 Yínháng zhuǎnzhàng Chuyển khoản
银行经理 Yínháng jīnglǐ Giám đốc ngân hàng
存款单 Cúnkuǎn dān Biên lai gửi tiền
取款单 Qǔkuǎn dān Giấy rút tiền
顾客 Gùkè Khách hàng
金库 Jīnkù Kho bạc
长期贷款 Chángqí dàikuǎn Khoản vay dài hạn
无担保贷款 Wú dānbǎo dàikuǎn Khoản vay không đảm bảo
无息贷款 Wú xī dàikuǎn Khoản vay không lãi suất
定息 Dìngxī Lãi cố định
不固定利息 Bù gùdìng lìxí Lãi suất không cố định
年息 Nián xī Lãi hàng năm
纯利息 Chún lìxí Lãi ròng
银行利率 Yínháng lìlǜ Lãi suất ngân hàng
月息 Yuè xí Lãi tháng
自动提款机 Zìdòng tí kuǎn jī ATM
开户头 Kāi hùtóu Mở tài khoản
外币 Wàibì Ngoại tệ
支付人 Zhīfù rén Người chi tiền
存款人 Cúnkuǎn rén Người gửi tiền
收款人 Shōu kuǎn rén Người nhận tiền
收帐员 Shōu zhàng yuán Người vay tiền
借款人 Jièkuǎn rén Người vay
审核员 Shěnhé yuán Người xét duyệt
警卫人员 Jǐngwèi rényuán Nhân viên bảo vệ
银行职员 Yínháng zhíyuán Nhân viên ngân hàng
存款柜台 Cúnkuǎn guìtái Quầy gửi tiền
取款 Qǔkuǎn Rút tiền
储蓄存折 Chúxù cúnzhé Sổ tiết kiệm
储蓄额 Chúxù é Số dư

Leave a Comment