Tên 12 con giáp và cách hỏi tuổi tiếng Trung
21/09/2022

Tên 12 con giáp và cách hỏi tuổi tiếng Trung
Tên 12 con giáp trong tiếng Trung là gì? Tiếng Trung có những con giáp nào? Bài học này sẽ giải đáp cho các bạn tất cả nhé. Bài học giúp bạn các mẫu câu hỏi tuổi người khác và trả lời mình cầm tinh con gì? Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé!
Mục lục
Bảng từ vựng
Đầu tiên là bảng từ vựng 12 con giáp trong tiếng Trung
Ảnh | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
![]() |
老鼠 | Lǎoshǔ | Chuột |
![]() |
牛 | Niú | Sửu |
![]() |
老虎 | Lǎohǔ | Dần |
![]() |
兔子 | Tùzǐ | Con thỏ |
![]() |
龍 | Lóng | Rồng |
![]() |
蛇 | Shé | Rắn |
![]() |
馬 | Mǎ | Mã |
![]() |
羊 | Yáng | Con dê |
![]() |
猴子 | Hóuzi | Con khỉ |
![]() |
雞 | Jī | Con gà |
![]() |
狗 | Gǒu | Cẩu |
![]() |
猪 | Zhū | Con heo |
Mẫu câu
Tiếp theo là những mẫu câu thường dùng để hỏi cầm tinh và trả lời
Mẫu câu hỏi thường dùng :
1, Bạn cầm tinh con gì ?
你属什么?
Nǐ shǔ shénme?
2, Bạn sinh năm nào ?
你是哪年出生?
Nǐ shì nǎ nián chūshēng?
3, Bạn năm nay bao nhiêu tuổi
你今年多大了?
Nǐ jīnnián duōdàle?
Hội thoại tình huống :
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
你属什么 ? | Nǐ shǔ shénme? | Bạn cầm tinh con gì ? |
我属龙 | Wǒ shǔ lóng | Tớ cầm tinh con rồng |
属龙的人怎么样? | Shǔ lóng de rén zěnme yàng? | Người cầm tinh con rồng tính cách thế nào ? |
属龙的人很认真 | Shǔ lóng de rén hěn rènzhēn | Người cầm tinh con rồng rất chăm chỉ |
你是哪年出生 ? | Nǐ shì nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào vậy ? |
我是 1990 出生 | Wǒ shì 1990 chūshēng | Tôi sinh năm 1990 |
你今年多大了 ? | Nǐ jīnnián duōdàle? | Bạn năm nay bao tuổi ? |
我今年三十岁 | Wǒ jīnnián sānshí suì | Tôi năm nay 30 tuổi |