
TIẾNG TRUNG NGÀNH MAY MẶC
1.在织机换轴前,把经轴沙运到,不让织机空等。zài zhī jī huàn zhóu qián , bǎ jīng zhóu shā yùn dào , bù ràng zhī jī kōng děng 。Trước khi thay trục , phải mang trục sợi đến trước , không được để máy may trống không .
2.给我看看服装加工的工艺。gěi wǒ kàn kàn fú zhuāng jiā gōng de gōng yì 。Cho tôi xem kỹ thuật may một chút .
3.半成品弄好了,可以 送到车间开始车缝了。bàn chéng pǐn nòng hǎo le , kě yǐ sòng dào chē jiān kāi shǐ chē féng le 。Bán thành phẩm đã làm xong rồi , có thể đưa đến các phân xưởng bắt đầu tiến hành may.
4.车缝之前和之后都要留一段小结吧。chē féng zhī qián hé zhī hòu dōu yào liú yī duàn xiǎo jié bā 。Trước khi và sau khi mai điều cần để dư một đoạn chỉ may thừa .
5.这里要将一边的缝份减去六毫米左右。zhè lǐ yào jiāng yī biān de féng fèn jiǎn qù liù háo mǐ zuǒ yòu 。Chỗ này cần cắt đi một bên viền may khoảng 6 mm.
6.要先判断一下哪边倒,这样再确定剪掉哪一边。yào xiān pàn duàn yī xià nǎ biān dǎo , zhè yàng zài què dìng jiǎn diào nǎ yī biān 。Cần xem bên nào bị lệch , rồi mới xác định các bớt đi bên đó đi .
7.车缝完毕后,将缝份压烫向一边。chē féng wán bì hòu , jiāng féng fèn yā tàng xiàng yī biān 。Sau khi may xong , miết viền vải may về một bên.
8.在正面进行车缝明线。zài zhèng miàn jìn xíng chē féng míng xiàn 。Tiến hành may đường may lộ chỉ ở mặt phải .
9.要翻到正面车缝,而不是在反面直接车缝。yào fān dào zhèng miàn chē féng , ér bù shì zài fǎn miàn zhí jiē chē féng 。Cần lật sang mặt phải để may, chứ không may trực tiếp ở mặt trái .
10.将一片缝份修剪掉三分之一。jiāng yī piàn féng fèn xiū jiǎn diào sān fēn zhī yī 。Cắt bớt 1/3 một bên Viền may