Từ vựng các hoạt động trong buổi chiều tiếng Trung
21/09/2022

Từ vựng chủ đề các hoạt động trong buổi chiều tiếng Trung
Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cùng bạn học các từ vựng như tan ca, đón con, đi chợ chiều, họp công ty… Các bạn hãy áp dụng kiến thức học được để giao tiếp nhé!
Mục lục
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
下午班 | Xiàwǔ bān | làm ca chiều |
回家 | Huí jiā | về nhà |
买东西 | Mǎi dōngxī | Mua hàng hóa |
去超级市场 | Qù chāojí shìchǎng | Đi siêu thị |
接孩子 | Jiē háizi | Đón con |
煮晚餐 | Zhǔ wǎncān | Nấu cơm tối |
打网球 | Dǎ wǎngqiú | Chơi tennis |
足球 | Zúqiú | Chơi bóng đá |
游泳 | Yóuyǒng | Bơi lội |
跑步 | Pǎobù | Chạy bộ |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
五点了,下班后回家吧 | Wǔ diǎnle, xiàbān hòu huí jiā ba | 5 giờ rồi, tan ca rồi về thôi |
五点半我去超级市场 | Wǔ diǎn bàn wǒ qù chāojí shìchǎng | Tôi đi siêu thị lúc 5 giờ chiều |
然后我去接我的孩子 | Ránhòu wǒ qù jiē wǒ de háizi | Sau đó tôi đi đón con của tôi |
我六点煮晚餐 | Wǒ liù diǎn zhǔ wǎncān | Tôi nấu cơm tối lúc 6h |
然后我去游泳,在公园跑步 | Ránhòu wǒ qù yóuyǒng, zài gōngyuán pǎobù | Sau đó tôi đi bơi, chạy bộ ở công viên |