Từ vựng các hoạt động trong buổi sáng tiếng Trung
21/09/2022

Từ vựng chủ đề các hoạt động trong buổi sáng tiếng Trung
Bài học hôm nay là bài chủ đề các hoạt động trong buổi sáng tiếng Trung. Chúng ta sẽ cùng học các từ vựng như thức dậy, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng… Các bạn hãy áp dụng kiến thức mà Yêu tiếng Trung sẽ chia sẻ dưới đây để giao tiếp nhé !
Mục lục
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
起床 | Qǐchuáng | Thức dậy |
刷牙 | Shuāyá | Đánh răng |
洗脸 | Xǐliǎn | Rửa mặt |
撒尿 | Sāniào | Đi tiểu |
淋浴 | Línyù | Đi tắm |
吃早餐 | Chī zǎocān | Ăn sáng |
换衣服 | Huàn yīfú | Thay quần áo |
上班 | Shàngbān | Đi làm |
上学 | Shàngxué | Đi học |
读新闻 | Dú xīnwén | Đọc tin tức |
小吃 | Xiǎochī | ăn vặt |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
我今天早上五点起床 | Wǒ jīntiān zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng | Hôm nay tôi thức dậy lúc 5h sáng |
我每天刷牙 | Wǒ měitiān shuāyá | Tôi đánh răng mỗi ngày |
我用洁面乳洗脸 | Wǒ yòng jiémiàn rǔ xǐliǎn | Tôi dùng sữa rửa mặt để rửa mặt |
我和妈妈一起吃早餐 | Wǒ hé māmā yīqǐ chī zǎocān | Tôi ăn sáng cùng mẹ tôi |
我换了衣服然后上班 | Wǒ huànle yīfú ránhòu shàngbān | Tôi thay quần áo rồi mới đi làm |
我经常在办公时间阅读新闻 | Wǒ jīngcháng zài bàngōng shíjiān yuèdú xīnwén | Tôi thường xuyên đọc tin tức trong giờ hành chính |
我常常吃小吃 | Wǒ chángcháng chī xiǎochī | Tôi thường ăn vặt |
Bài học hoạt động buổi sáng đến đây là kết thúc. Các bạn hãy tìm bài học buổi trưa trong mục từ vựng để tiếp tục nhé ! Có chỗ nào không hiểu hãy bình luận phía dưới để chúng mình giải đáp hỗ trợ nha !