Từ vựng các hoạt động trong buổi trưa tiếng Trung
21/09/2022

Từ vựng chủ đề các hoạt động trong buổi trưa tiếng Trung
Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cùng các bạn học các từ vựng như ăn trưa, ngủ trưa, nghỉ trưa,… Các bạn hãy áp dụng kiến thức học được để giao tiếp nhé !
Mục lục
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
午休 | Wǔxiū | nghỉ trưa |
午餐 | Wǔcān | bữa trưa |
下到一楼 | Xià dào yī lóu | Đi xuống tầng 1 |
去餐厅 | Qù cāntīng | Đi nhà hàng |
点菜 | Diǎn cài | gọi đồ ăn |
吃午餐 | Chī wǔcān | ăn trưa |
听音乐 | Tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
小睡 | Xiǎoshuì | ngủ trưa |
去市场 | Qù shìchǎng | Đi chợ |
做午饭 | Zuò wǔfàn | Làm bữa trưa |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
我们吃午饭吧 | Wǒmen chī wǔfàn ba | Chúng ta đi ăn trưa thôi |
我们下到一楼去餐厅 | Wǒmen xià dào yī lóu qù cāntīng | Chúng ta hãy xuống nhà hàng tầng 1 |
服务员, 给我点菜 | Fúwùyuán, gěi wǒ diǎn cài | Phục vụ, cho tôi gọi món |
我中午常常听音乐 | Wǒ zhōngwǔ chángcháng tīng yīnyuè | Tôi thường nghe nhạc vào buổi trưa |
我在十二点小睡 | Wǒ zài shí’èr diǎn xiǎoshuì | tôi ngủ trưa lúc 12h |
Trên đây là những hoạt động buổi trưa trong tiếng Trung. Sau khi học bài buổi sáng, buổi trưa các bạn cũng nắm được kha khá từ vựng để giao tiếp rồi. Hãy luyện cùng bạn bè để thành thạo hơn nhé !