Từ vựng giao tiếp chủ đề giao thông trong tiếng Trung
21/09/2022

Từ vựng giao tiếp chủ đề giao thông trong tiếng Trung
Từ vựng giao tiếp chủ đề giao thông là kiến thức cơ bản khi bạn học tiếng Trung. Nó sẽ giúp bạn rất nhiều khi đi trên đường, chờ đèn đỏ, tắc đường…
Từ vựng
Trước tiên sẽ là bảng từ vựng bạn cần học thuộc
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
交通 | Jiāotōng | giao thông |
地图 | Dìtú | bản đồ |
道路 | Dàolù | con đường |
高速公路 | Gāosù gōnglù | đường cao tốc |
梯度 | Tīdù | con dốc |
红绿灯 | Hónglǜdēng | đèn giao thông |
交通标志 | Jiāotōng biāozhì | biển báo giao thông |
路牌 | Lùpái | Biển chỉ đường |
交通阻塞 | Jiāotōng zǔsè | ùn tắc giao thông |
事故 | Shìgù | tai nạn |
速度 | Sùdù | tốc độ |
Tiếp theo là những địa điểm thường gặp khi chúng ta tham gia giao thông
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
地下通道 | Dìxià tōngdào | Hầm qua đường |
轨道 | Guǐdào | Đường ray |
地铁站 | Dìtiě zhàn | Ga tàu điện |
车站 | Chēzhàn | Bến xe |
铁路桥 | Tiělù qiáo | Cầu đường sắt |
坑洞 | Kēng dòng | Ổ gà |
关口 | Guānkǒu | Cửa khẩu |
入口 | Rùkǒu | Lối vào |
死胡同 | Sǐhútòng | Đường cụt |
曲线 | Qūxiàn | Đường cua |
公路 | Gōnglù | Đường cái |
Trên đây là các từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Trung mà Yêu tiếng Trung muốn chia sẻ đến với các bạn. Nếu có chỗ nào không hiểu bạn hãy bình luận phía dưới để mình giải đáp nhé