Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyện cổ tích
21/09/2022

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyện cổ tích
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyện cổ tích là gì? Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu trong bài viết sau nhé!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Người bắn cung | 射手 | Shèshǒu |
Áo giáp | 盔甲 | Kuījiǎ |
Mũi tên | 箭头 | Jiàntóu |
Thiên thần, người phúc hậu | 天使,善良的人 | Tiānshǐ, shànliáng de rén |
Quái thú | 兽 | Shòu |
Chổi thần | 魔术刷 | Móshù shuā |
Vẻ đẹp | 美人 | Měirén |
Cô bé lọ lem | 灰姑娘 | Huī gūniáng |
Lâu đài | 城堡 | Chéngbǎo |
Súng cao su | 弹弓 | Dàngōng |
Cỗ xe ngựa | 运输 | Yùnshū |
Vương miện | 王冠 | Wángguàn |
Lòng thương, lòng trắc ẩn | 同情,同情 | Tóngqíng, tóngqíng |
Chú lùn | 矮人 | Ǎirén |
Rồng | 龙 | Lóng |
Đầm | 连衣裙 | Liányīqún |
Thèm muốn, ghen tỵ, đố kỵ | 渴望,嫉妒,嫉妒 | Kěwàng, jídù, jídù |
Nhẫn đính hôn | 订婚戒指 | Dìnghūn jièzhǐ |
Củi | 柴 | Chái |
Người thổi sáo | 长笛演奏家 | Chángdí yǎnzòu jiā |
Bà tiên | 仙女 | Xiānnǚ |
Ếch | 一个青蛙 | Yīgè qīngwā |
Người khổng lồ | 巨人 | Jùrén |
Giày thủy tinh | 玻璃鞋 | Bōlí xié |
Bí ngô khổng lồ | 巨型南瓜 | Jùxíng nánguā |
Thần đèn | 精灵 | Jīnglíng |
Người gù | 偻 | Lóu |
Đống cỏ khô | ||
Đàn hạc | 竖琴 | Shùqín |
Sáng dạ, thông minh | 明亮,聪明 | Míngliàng, cōngmíng |
Thiếu kiên nhẫn, nôn nóng | 不耐烦,不耐烦 | Bù nàifán, bù nàifán |
Ngây thơ, vô tội | 天真,天真 | Tiānzhēn, tiānzhēn |
Vui vẻ, hân hoan | 开朗快乐 | Kāilǎng kuàilè |
Sự chế giễu, sự nhạo báng | 犬儒主义,嘲讽 | Quǎnrú zhǔyì, cháofèng |
Rừng nhiệt đới | 热带雨林 | Rèdài yǔlín |
Lòng tốt, sự tử tế | 仁慈善良 | Réncí shànliáng |
Hiệp sĩ | 骑士 | Qíshì |
Nụ hôn | 吻 | Wěn |
Cô bé quàng khăn đỏ | 小红帽 | Xiǎohóngmào |
Tóc dài | 长发 | Zhǎng fā |
Lời chế nhạo, trò khôi hài | 开玩笑,开玩笑 | Kāiwánxiào, kāiwánxiào |
Bài học, lời răn dạy | 教训,诫命 | Jiàoxùn, jiè mìng |
Điều ác, trò tinh quái | 恶作剧 | Èzuòjù |
Đũa phép | 魔法棒 | Mófǎ bàng |
Người cá | 美人鱼 | Měirényú |
Kết hôn | 结婚了 | Jiéhūnle |
Nuôi nấng, nuôi dưỡng | 养育 | Yǎngyù |
Độc đáo | 独特 | Dútè |
Cơ hội, thời cơ | 机会,机会 | Jīhuì, jīhuì |
Cướp biển | 海盗 | Hǎidào |
Công chúa | 公主 | Gōngzhǔ |
Hoàng tử | 王子 | Wángzǐ |
Táo tẩm độc | 苹果中毒 | Píngguǒ zhòngdú |
Món quà, quà tặng | 礼物,礼物 | Lǐwù, lǐwù |
Lộng lẫy, rực rỡ | 华丽,辉煌 | Huálì, huīhuáng |
Kiếm | 剑 | Jiàn |
Khiên | 屏蔽 | Píngbì |
Bạch Tuyết | 白雪公主 | Báixuě gōngzhǔ |
Mẹ kế | 后妈 | Hòumā |
Ngai vàng | 王座 | Wángzuò |
Biết ơn, cám ơn | 谢谢谢谢 | Xièxièxiè xiè |
(thuộc) truyền thống, theo truyền thống | 传统,按照传统 | Chuántǒng, ànzhào chuántǒng |
Có tài | 有才华的 | Yǒu cáihuá de |
Bộ lạc | 部落 | Bùluò |
Tha thứ, chịu đựng | 原谅,忍受 | Yuánliàng, rěnshòu |
Của cải, châu báu | 财富,珠宝 | Cáifù, zhūbǎo |
Chế nhạo, quở trách | 嘲笑,斥责 | Cháoxiào, chìzé |
Con kì lân | 独角兽 | Dú jiǎo shòu |
Phù thủy | 巫婆 | Wūpó |
Tiều phu | 樵夫 | Qiáo fū |
Con sói | 狼队 | Láng duì |
Tuyệt vời | 多么美妙 | Duōme měimiào |