Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim cổ trang

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim cổ trang
Đất nước Trung hoa rất nổi tiếng với những bộ phim cổ trang nổi tiếng. Nếu bạn là người ghiền phim thì không thể bỏ qua những bộ phim cổ trang hay của trung quốc được. Hôm nay, hãy cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu các từ vựng về chủ đề phim cổ trang nhé.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
ēn rén |
ân nhân |
|
2 |
姑娘 |
gū niang |
cô nương |
3 |
公子 |
gōng zǐ |
công tử |
4 |
众爱卿 |
zhòng ài qīng |
chúng ái khanh |
5 |
民女 |
mín nǚ |
dân nữ |
6 |
大侠 |
dà xiá |
đại hiệp |
7 |
大人 |
dà rén |
đại nhân |
8 |
徒弟 |
tú dì |
đồ đệ |
9 |
下官 |
xià guān |
hạ quan |
10 |
好汉 |
hǎo hàn |
hảo hán |
11 |
剑客 |
jiàn kè |
kiếm khách |
12 |
美人 |
měi rén |
mỹ nhân |
13 |
奴才 |
nú cái |
nô tài |
14 |
奴婢 |
nú bì |
nô tì |
15 |
娘子 |
niáng zǐ |
nương tử |
16 |
夫人 |
fū rén |
phu nhân |
17 |
寡人 |
guǎ rén |
quả nhân |
18 |
师弟 |
shī dì |
sư đệ |
19 |
师兄 |
shī xiōng |
sư huynh |
20 |
师妹 |
shī mèi |
sư muội |
21 |
师傅 |
shī fu |
sư phụ |
22 |
师姐 |
shī jiě |
sư tỷ |
23 |
在下 |
zài xià |
tại hạ |
24 |
贱人 |
jiàn rén |
tiện nhân |
25 |
仙子 |
xiān zǐ |
tiên tử |
26 |
小人 |
xiǎo rén |
tiểu nhân |
27 |
小姐 |
xiǎo jiě |
tiểu thư |
28 |
罪臣 |
zuì chén |
tội thần |
29 |
草民 |
cǎo mín |
thảo dân |
30 |
属下 |
shǔ xià |
thuộc hạ |
31 |
上仙 |
shàng xiān |
thượng tiên |
32 |
上神 |
shàng shén |
thượng thần |
33 |
掌门人 |
zhǎng mén rén |
trưởng môn nhân |
34 |
微臣 |
wēi chén |
vị thần |
35 |
妖怪 |
yāo guài |
yêu quái |
Các cụm từ chỉ chức vụ nhân vật
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
贝勒爷 |
bèi lè yé |
bối lạc gia |
2 |
公主 |
gōng zhǔ |
công chúa |
3 |
殿下 |
diàn xià |
điện hạ |
4 |
皇后 |
huáng hòu |
hoàng hậu |
5 |
皇子 |
huáng zǐ |
hoàng tử |
6 |
皇上 |
huáng shàng |
hoàng thượng |
7 |
娘娘 |
niáng niang |
nương nương |
8 |
将军 |
jiāng jūn |
tướng quân |
9 |
太后 |
tài hòu |
thái hậu |
10 |
太子妃 |
tài zǐ fēi |
thái tử phi |
11 |
太子 |
tài zǐ |
thái tử |
12 |
太医 |
tài yī |
thái y |
13 |
侍卫 |
shì wèi |
thị vệ |
14 |
刺客 |
cì kè |
thích khách |
15 |
少爷 |
shào yé |
thiếu gia |
16 |
少夫人 |
shào fū rén |
thiếu phu nhân |
17 |
王爷 |
wáng yé |
vương gia |
Các cụm từ chỉ động tác nhân vật!
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
暗杀 |
àn shā |
ám sát |
2 |
拜见 |
bài jiàn |
bái kiến |
3 |
赐婚 |
cì hūn |
ban hôn |
4 |
平身 |
píng shēn |
bình thân |
5 |
告退 |
gào tuì |
cáo lui |
6 |
告辞 |
gào cí |
cáo từ |
7 |
行礼 |
xíng lǐ |
hành lễ |
8 |
伺候 |
sì hòu |
hầu hạ, phục dịch |
9 |
继承皇位 |
jì chéng huáng wèi |
kế thừa hoàng vị |
10 |
叩见 |
kòu jiàn |
khấu kiến |
11 |
登上皇位 |
dēng shàng huáng wèi |
lên ngôi |
12 |
练功 |
liàn gōng |
luyện công |
13 |
练剑 |
liàn jiàn |
luyện kiếm |
14 |
免礼 |
miǎn lǐ |
miễn lễ |
15 |
奉命 |
fèng mìng |
phụng mệnh |
16 |
接旨 |
jiē zhǐ |
tiếp chỉ |
17 |
遵命 |
zūn mìng |
tuân mệnh |
18 |
成亲 |
chéng qīn |
thành thân |
19 |
侍寝 |
shì qǐn |
thị tẩm |
20 |
请安 |
qǐng ān |
thỉnh an |
21 |
出超 |
chū chāo |
xuất chiêu |
Những cụm từ vựng tiếng Trung liên quan khác
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
英俊 |
yīng jùn |
anh tuấn |
2 |
勇猛 |
yǒng měng |
dũng mãnh |
3 |
大逆不道 |
dà nì bù dào |
đại nghịch bất đạo |
4 |
得宠 |
dé chǒng |
được sủng ái |
5 |
堂堂正正 |
táng táng zhèng zhèng |
đường đường chính chính |
6 |
精明 |
jīng míng |
thông minh lanh lợi |
7 |
倾 国 倾 城 |
qīng guó qīng chéng |
khuynh quốc khuynh thành |
8 |
正大光明 |
zhèng dà guāng míng |
quang minh chính đại |
9 |
心地险恶 |
xīn dì xiǎn è |
tâm địa hiểm ác |
10 |
足智多谋 |
zú zhì duō móu |
túc trí đa mưu |
11 |
失宠 |
shī chǒng |
thất sủng |
12 |
文武双全 |
wén wǔ shuāng quán |
văn võ song toàn |
13 |
多谢大侠救命之恩 |
duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn |
đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp! |
14 |
站住 |
zhàn zhù |
đứng lại! |
15 |
皇上饶命 |
huáng shàng ráo mìng |
hoàng thượng tha mạng! |
16 |
放肆 |
fàng sì |
hỗn xược! |
17 |
住口 |
zhù kǒu |
im miệng! |
18 |
门当户对 |
méndāng hùduì |
môn đăng hộ đối |
19 |
血口 喷人 |
xuèkǒu pēn rén |
ngậm máu phun người |
20 |
来人啊 |
lái rén ā |
người đâu |
21 |
奉天承运,皇帝诏曰 |
fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē |
phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết |
22 |
谢主隆恩 |
xiè zhǔ lóng ēn |
tạ chủ long ân! |
23 |
大胆 |
dà dǎn |
to gan! |
24 |
臣遵旨 |
chén zūn zhǐ |
thần tuân chỉ! |