TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM
21/09/2022

Văn phòng phẩm là những vật phẩm đơn giản để phục vụ cho học tập cũng như công việc văn phòng. Những vật dụng quá quen thuộc này với mỗi chúng ta nhưng có bao giờ bạn gặp tình huống không thể chỉ mặt đọc tên món đồ mình đang cần tìm?
Cùng Yêu tiếng Trung học ngay Từ vựng theo chủ đề Văn phòng phẩm nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Người buôn bán văn phòng phẩm | 文具商 | Wénjù shāng |
2 | Văn phòng phẩm | 文具 | Wénjù |
3 | Bút chì | 铅笔 | Qiānbǐ |
4 | Bút máy | 钢笔 | Gāngbǐ |
5 | Bút lông | 毛笔 | Máobǐ |
6 | Bút vẽ | 画笔 | Huàbǐ |
7 | Bút nến màu (bút sáp) | 蜡笔 | Làbǐ |
8 | Bút màu | 彩色笔 | Cǎisè bǐ |
9 | Bút bi | 圆珠笔 | Yuánzhūbǐ |
10 | Bút chì bấm | 活动铅笔 | Huódòng qiānbǐ |
11 | Bút để ký | 签名笔 | Qiānmíng bǐ |
12 | Bút chấm mực | 蘸水笔 | Zhàn shuǐbǐ |
13 | Bút dạ quang | 荧光笔 | Yíngguāng bǐ |
14 | Bút lông ngỗng | 鹅管笔 | É guǎn bǐ |
15 | Bút kiểu ngòi pháo | 芯式笔 | Xīn shì bǐ |
16 | Phấn viết | 粉笔 | Fěnbǐ |
17 | Chổi quét sơn, quét vôi | 排笔 | Pái bǐ |
18 | Bút than | 炭笔 | Tàn bǐ |
19 | Mực | 墨水 | Mòshuǐ |
20 | Mực các bon | 炭素墨水 | Tànsù mòshuǐ |
21 | Mực tàu | 墨汁 | Mòzhī |
22 | Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết) | 墨盒 | Mòhé |
23 | Nghiên | 砚台 | Yàntai |
24 | Giá bút | 笔架 | Bǐjià |
25 | Ống bút | 笔筒 | Bǐtǒng |
26 | Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên) | 文房四宝 | Wénfángsìbǎo |
27 | Giấy | 纸 | Zhǐ |
28 | Giấy vẽ | 画纸 | Huà zhǐ |
29 | Giấy màu | 彩纸 | Cǎizhǐ |
30 | Giấy có nếp nhăn | 绉纹纸 | Zhòu wén zhǐ |
31 | Giấy bản | 毛边纸 | Máobiānzhǐ |
32 | Giấy nến | 蜡光纸 | Là guāng zhǐ |
33 | Giấy tuyên thành | 宣纸 | Xuānzhǐ |
34 | Giấy viết thư | 信纸 | Xìnzhǐ |
35 | Phong bì | 信封 | Xìnfēng |
36 | Giấy đánh máy | 打字纸 | Dǎzì zhǐ |
37 | Giấy than | 复写纸 | Fùxiězhǐ |
38 | Giấy in (photocopy) | 复印纸 | Fùyìn zhǐ |
39 | Cái chặn giấy | 镇纸 | Zhènzhǐ |
40 | Sách chữ mẫu để tập viết | 习字帖 | Xízì tiě |
41 | Sách bài tập | 练习本 | Liànxí běn |
42 | Sách làm văn | 作文本 | Zuòwén běn |
43 | Vở ghi, sổ ghi | 笔记本 | Bǐjìběn |
44 | Sổ nhật ký | 日记本 | Rìjì běn |
45 | Sổ giấy rời | 活页本 | Huóyè běn |
46 | Kẹp (cặp) giấy rời | 活页夹 | Huóyè jiá |
47 | Tập giấy rời | 活页簿纸 | Huóyè bù zhǐ |
48 | Bút xóa | 改正笔 | Gǎizhèng bǐ |
49 | Mực xóa | 改正液 | Gǎizhèng yè |
50 | Thước kẻ thẳng | 直尺 | Zhí chǐ |
51 | Ê ke | 三角尺 | Sānjiǎo chǐ |
52 | Thước đo độ | 量角器 | Liángjiǎoqì |
53 | Cục tẩy, gôm | 像皮 | Xiàng pí |
54 | Lưỡi lam | 刀片 | Dāopiàn |
55 | Đồ chuốt chì | 卷笔刀 | Juàn bǐ dāo |
56 | Dao rọc giấy | 裁纸刀 | Cái zhǐ dāo |
57 | Hồ keo | 浆糊 | Jiāng hú |
58 | Compa | 圆规 | Yuánguī |
59 | Bàn tính | 算盘 | Suànpán |
60 | Máy tính | 计算器 | Jìsuàn qì |
61 | Máy tính điện tử | 电子计算器 | Diànzǐ jìsuàn qì |
62 | Hộp đồ dùng học tập | 文具盒 | Wénjù hé |
63 | Cặp sách | 书包 | Shūbāo |
64 | Ghim, cái kẹp giấy | 回形针 | Huíxíngzhēn |
65 | Đinh ghim | 大头针 | Dàtóuzhēn |
66 | Đinh mũ | 图钉 | Túdīng |
67 | Giấy dán | 黏贴纸 | Zhāntiē zhǐ |
68 | Keo trong suốt | 透明胶 | tòumíng jiāo |
69 | Keo dán hai mặt | 双面胶 | Shuāng miàn jiāo |
70 | Cái cặp kẹp tài liệu | 文件夹 | Wénjiàn jiā |
71 | Túi đựng tài liệu | 文件袋 | Wénjiàn dài |
72 | Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) | 刻字钢板 | Kēzì gāngbǎn |
73 | Bút sắt (để viết giấy nến) | 铁笔 | Tiěbǐ |
74 | Giấy nến | 蜡纸 | Làzhǐ |
75 | Ruy băng | 色带 | Sè dài |
76 | Mực in | 油墨 | Yóumò |
77 | Ghim đóng sách | 订书钉 | Dìng shū dīng |
78 | Máy đóng sách | 订书机 | Dìng shū jī |
79 | Máy đục lỗ | 打孔机 | Dǎ kǒng jī |
80 | Máy đánh chữ | 打字机 | Dǎzìjī |
81 | Máy in ronéo | 油印机 | Yóuyìn jī |
82 | Máy photocopy | 复印机 | Fùyìnjī |
83 | Máy vi tính | 计算机 | Jìsuànjī |
84 | Bàn tính dùng để dạy học | 教学算盘 | Jiàoxué suànpán |
85 | Tiêu bản côn trùng | 昆虫标本 | Kūnchóng biāoběn |
86 | Bản đồ treo tường | 教学挂图 | Jiàoxué guàtú |
87 | Bản đồ | 地图 | Dìtú |
88 | Tấm bản đồ | 地图板 | Dìtú bǎn |
89 | Bản đồ ba chiều | 立体地图 | Lìtǐ dìtú |
90 | Quả địa cầu | 地球仪 | Dìqiúyí |
91 | Sổ ghi thông tin | 通讯录 | Tōngxùn lù |
92 | Album tem | 集邮本 | Jíyóu běn |
93 | Album ảnh | 相册 | Xiàngcè |
94 | Sổ ký tên | 签名册 | Qiānmíng cè |
95 | Dụng cụ hội họa | 绘画仪器 | Huìhuà yíqì |
96 | Chất liệu màu | 颜料 | Yánliào |
97 | Chất liệu màu nước | 水彩颜料 | Shuǐcǎi yánliào |
98 | Vải để vẽ | 油画布 | Yóuhuà bù |
99 | Bảng pha màu | 调色板 | Tiáo sè bǎn |
100 | Dao trộn thuốc màu | 调色刀 | Tiáo sè dāo |
101 | Bàn trộn thuốc màu | 调色碟 | Tiáo sè dié |
102 | Bảng vẽ | 画板 | Huàbǎn |
103 | Giá vẽ | 画架 | Huàjià |
104 | Tượng thạch cao | 石膏像 | Shígāo xiàng |
105 | Người mẫu | 模特儿 | Mótè ér |
106 | Dao điêu khắc | 雕刻刀 | Diāokè dāo |
107 | Hộp mực dấu | 印台 | Yìntái |
108 | Mực dấu | 印泥 | Yìnní |
109 | Hộp đựng con dấu | 印盒 | Yìn hé |
110 | Mực in | 印油 | Yìnyóu |
111 | Mực màu | 彩色油墨 | Cǎisè yóumò |
112 | Mực tàu màu đỏ | 珠墨 | Zhū mò |
113 | Bát rửa bút | 洗笔盂 | Xǐ bǐ yú |
114 | Dao khắc chữ triện | 篆刻刀 | Zhuànkè dāo |
115 | Cái kéo | 剪刀 | Jiǎndāo |
116 | Khung gương (kính) | 镜框 | Jìngkuāng |
117 | Dụng cụ để lau bảng | 工具察白板 | gongjuchabaiban |
118 | Bút lông ngỗng | 鹅管笔 | É guǎn bǐ |
119 | Bút lông | 毛笔 | Máobǐ |
120 | Bút màu | 彩色笔 | Cǎisè bǐ |