Từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên các loại Gạo
21/09/2022

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên các loại Gạo
Gạo là nguồn cung cấp năng lượng lớn nhất cho con người, bình quân 180 – 200 kg gạo/ người/ năm tại các nước châu á , khoảng 10 kg/ người/ năm tại các nước châu Mỹ. Tuy nhiên có bao giờ bạn thắc mắc Gạo tiếng Trung là gì? Bạn đã biết được tên những loại gạo nào bằng tiếng Trung? hãy cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên các loại Gạo nhé.
1 | Gạo | 大米 | dà mǐ |
2 | Gạo Bắc Hương | 北香米 | běi xiāng mǐ |
3 | Gạo hương cao lương | 高粱米 | gāo liang mǐ |
4 | Gạo kê | 小米 | xiǎo mǐ |
5 | Gạo kê vàng | 黄米 | huáng mǐ |
6 | Gạo lức | 糙米 | cāo mǐ |
7 | Gạo nếp thơm | 阴米 | yīn mǐ |
8 | Gạo sake | 西谷米 | xī gǔ mǐ |
9 | Gạo sake | 西米 | xī mǐ |
10 | Gạo sake | 西国米 | xī guó mǐ |
11 | Gạo sake | 沙孤米 | shā gū mǐ |
12 | Gạo tám | 优质米 | yōu zhì mǐ |
13 | Gạo tấm | 碎米 | suì mǐ |
14 | Gạo thơm | 香米 | xiāng mǐ |
15 | Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm | 薏米 | yì mǐ |
16 | Hạt thóc, hạt lúa | 稻谷 | dào gǔ |
17 | Thóc | 稻米 | Dào mǐ |