Từ vựng và mẫu câu giao tiếp văn phòng công ty tiếng Trung

21/09/2022

Từ vựng và mẫu câu giao tiếp văn phòng công ty tiếng Trung

Mục lục

Chủ đề giao tiếp văn phòng trong công ty là kiến thức quan trọng khi học tiếng Trung. Nó bao gồm các từ vựng về đồ đạc văn phòng, và các mẫu câu giữa mọi người nói với nhau. Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức đó.

tu-vung-va-mau-cau-giao-tiep-van-phong-cong-ty-tieng-trung

Từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
办公室 Bàngōngshì văn phòng
行政人事部 Xíngzhèng rénshì bù văn phòng hành chính nhân sự
财务会计部 Cáiwù kuàijì bù phòng kế toán tài chính
销售部 Xiāoshòu bù phòng kế hoạch sản xuất
上班 Shàngbān đi làm
下班 Xiàbān tan làm
请假 Qǐngjià nghỉ phép
退休 Tuìxiū nghỉ hưu
打印机 Dǎyìnjī máy in
传真机 Chuánzhēn jī máy fax
复印机 Fùyìnjī máy photocopy
加班 Jiābān tăng ca
人员 Rényuán nhân viên
人事录用 Rénshì lùyòng tuyển dụng nhân sự
同事 Tóngshì đồng nghiệp
工资 Gōngzī tiền lương
奖金 Jiǎngjīn tiền thưởng
领导 Lǐngdǎo lãnh đạo
炒鱿鱼 Chǎoyóuyú sa thải
约会 Yuēhuì cuộc hẹn
计划 Jìhuà kế hoạch
任务 Rènwù nhiệm vụ
证件 Zhèngjiàn tài liệu
公报 Gōngbào công bố
告书 Gào shū báo cáo

Mẫu câu

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
今天的任务是什么 ? Jīntiān de rènwù shì shénme? nhiệm vụ của hôm nay là gì?
明天我有约会 Míngtiān wǒ yǒu yuēhuì ngày mai tôi có hẹn
你是新人员吗? Nǐ shì xīn rényuán ma? bạn là nhân viên mới à?
这是我们的办公司 Zhè shì wǒmen de bàn gōngsī đây là văn phòng công ty chúng ta
上班的时间是早上八点 Shàngbān de shíjiān shì zǎoshang bā diǎn thời gian đi làm là 8 giờ sáng
租公寓的定金多少钱 ? Zū gōngyù de dìngjīn duōshǎo qián? tiền đặt cọc thuê căn hộ là bao nhiêu?
下班的时间是下午五点 Xiàbān de shíjiān shì xiàwǔ wǔ diǎn thời gian tan ca là 5 giờ chiều
今天晚上我们要加班 Jīntiān wǎnshàng wǒmen yào jiābān tối nay chúng ta phải tăng ca
这个月的计划是加倍薪水 Zhège yuè de jìhuà shì jiābèi xīnshuǐ kế hoạch tháng này là tăng lương gấp đôi
请帮我复制此文件 Qǐng bāng wǒ fùzhì cǐ wénjiàn hãy đi photo tệp tài liệu này giúp tôi

Leave a Comment