VIỆC HẰNG NGÀY CỦA PHÒNG KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG TRUNG

 

☘️1. 与客户签订服务合同 。yǔ kè hù qiān dìng fú wù hé tóng 。Ký hợp đồng dịch vụ với khách hàng .☘️2.票据整理进行记账 。piào jù zhěng lǐ jìn xíng jì zhàng 。Sắp xếp hóa đơn chứng từ và vào sổ sách .☘️3.报税 前与客户进行沟通 。bào shuì qián yǔ kè hù jìn xíng gōu tōng 。Trao đổi với khách hàng trước khi nộp/ kê khai thuế☘️4.进行税务申报。jìn xíng shuì wù shēn bào 。Tiến hành kê khai thuế .☘️5.现金出纳。xiàn jīn chū nà .Giao dịch/ thu chi tiền mặt .☘️6.办理现金收付。bàn lǐ xiàn jīn shōu fù 。Xử lý các khoản thu và chi tiền mặt .☘️7. 执行工资计划,监督工资使用 。zhí xíng gōng zī jì huá , jiān dū gōng zī shǐ yòng 。Thực hiện kế hoạch tiền lương và giám sát việc sử dụng tiền lương .☘️8. 审核工资单据,发放工资奖金。shěn hé gōng zī dān jù , fā fàng gōng zī jiǎng jīn 。Xét duyệt các chứng từ lương ,phát lương thưởng .☘️9.计算个人所得税。jì suàn gè rén suǒ dé shuì 。Tính thuế TNCN☘️10.计算实发工资。jì suàn shí fā gōng zī 。Tính lương phát thực tế .☘️11.定期盘点,核对账目。dìng qī pán diǎn , hé duì zhàng mù 。Kiểm kê ,đối chiếu sổ sách định kỳ .☘️12.整理票据,资料。zhěng lǐ piào jù , zī liào 。Sắp xếp hóa đơn chứng từ , tài liệu☘️13.填写记账凭证。tián xiě jì zhàng píng zhèng 。Điền chứng từ kế toán .☘️14.检查记账是否正确。jiǎn chá jì zhàng shì fǒu zhèng què 。Kiểm tra xem ghi chép sổ sách kế toán đã đúng chưa .☘️15.网上申报税。wǎng shàng shēn bào shuì 。Kê khai thuế qua mạng.☘️16.做好银行存款的收付核算 。zuò hǎo yín xíng cún kuǎn de shōu fù hé suàn 。Làm tốt công tác hoạch toán thu ,chi tiền gửi ngân hàng.☘️17.认真登记日记账。rèn zhēn dēng jì rì jì zhàng 。Ghi chép Nhật ký sổ sách kế toán cẩn thận .☘️18.经常与银行传递来的对账单进行核对。jīng cháng yǔ yín xíng chuán dì lái de duì zhàng dān jìn xíng hé duì 。Thường xuyên đối chiếu bản sao kê của ngân hàng gửi tới .☘️19.不得泄露单位保险柜密码,开户账号及取款密码。bù dé xiè lòu dān wèi bǎo xiǎn guì mì mǎ , kāi hù zhàng hào jí qǔ kuǎn mì mǎ 。Không tiết lộ mật khẩu két sắt của đơn vị, số tài khoản và mật khẩu rút tiền .☘️20. 核算其他往来款项。hé suàn qí tā wǎng lái kuǎn xiàng 。Hạch toán các giao dịch khác .☘️21. 会计档案的整理保管huì jì dàng àn de zhěng lǐ bǎo guǎn 。Sắp xếp và lưu giữ Hồ sơ kế toán .☘️22.制作费用凭证,销货凭证和采购凭证。zhì zuò fèi yòng píng zhèng , xiāo huò píng zhèng hé cǎi gòu píng zhèng 。Lập chứng từ chi , chứng từ bán hàng, chứng từ mua hàng .☘️23.转账凭证的制作。zhuǎn zhàng píng zhèng de zhì zuò 。Lập chứng từ chuyển khoản .☘️24.调整盘盈盘亏的账务处理。tiáo zhěng pán yíng pán kuī de zhàng wù chù lǐ 。Điều chỉnh kế toán xử lý lãi lỗ.☘️25.编制会计报表。biān zhì huì jì bào biǎo 。Lập các báo cáo kế toán .☘️26.在次月1日到15日内进行上月的纳税申报。zài cì yuè 1 rì dào 1 5 rì nèi jìn xíng shàng yuè de nà shuì shēn bào 。Nộp tờ khai thuế của tháng trước từ ngày 1 đến ngày 15 của tháng tiếp theo .☘️27.打印整理会计凭证dǎ yìn zhěng lǐ huì jì píng zhèngIn sắp xếp các chứng từ kế toán .

Leave a Comment