VIỆC HẰNG NGÀY CỦA PHÒNG KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG TRUNG

VIỆC HẰNG NGÀY CỦA PHÒNG KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG TRUNG
1. 与客户签订服务合同 。yǔ kè hù qiān dìng fú wù hé tóng 。Ký hợp đồng dịch vụ với khách hàng .
2.票据整理进行记账 。piào jù zhěng lǐ jìn xíng jì zhàng 。Sắp xếp hóa đơn chứng từ và vào sổ sách .
3.报税 前与客户进行沟通 。bào shuì qián yǔ kè hù jìn xíng gōu tōng 。Trao đổi với khách hàng trước khi nộp/ kê khai thuế
4.进行税务申报。jìn xíng shuì wù shēn bào 。Tiến hành kê khai thuế .
5.现金出纳。xiàn jīn chū nà .Giao dịch/ thu chi tiền mặt .
6.办理现金收付。bàn lǐ xiàn jīn shōu fù 。Xử lý các khoản thu và chi tiền mặt .
7. 执行工资计划,监督工资使用 。zhí xíng gōng zī jì huá , jiān dū gōng zī shǐ yòng 。Thực hiện kế hoạch tiền lương và giám sát việc sử dụng tiền lương .
8. 审核工资单据,发放工资奖金。shěn hé gōng zī dān jù , fā fàng gōng zī jiǎng jīn 。Xét duyệt các chứng từ lương ,phát lương thưởng .
9.计算个人所得税。jì suàn gè rén suǒ dé shuì 。Tính thuế TNCN
10.计算实发工资。jì suàn shí fā gōng zī 。Tính lương phát thực tế .
11.定期盘点,核对账目。dìng qī pán diǎn , hé duì zhàng mù 。Kiểm kê ,đối chiếu sổ sách định kỳ .
12.整理票据,资料。zhěng lǐ piào jù , zī liào 。Sắp xếp hóa đơn chứng từ , tài liệu
13.填写记账凭证。tián xiě jì zhàng píng zhèng 。Điền chứng từ kế toán .
14.检查记账是否正确。jiǎn chá jì zhàng shì fǒu zhèng què 。Kiểm tra xem ghi chép sổ sách kế toán đã đúng chưa .
15.网上申报税。wǎng shàng shēn bào shuì 。Kê khai thuế qua mạng.
16.做好银行存款的收付核算 。zuò hǎo yín xíng cún kuǎn de shōu fù hé suàn 。Làm tốt công tác hoạch toán thu ,chi tiền gửi ngân hàng.
17.认真登记日记账。rèn zhēn dēng jì rì jì zhàng 。Ghi chép Nhật ký sổ sách kế toán cẩn thận .
18.经常与银行传递来的对账单进行核对。jīng cháng yǔ yín xíng chuán dì lái de duì zhàng dān jìn xíng hé duì 。Thường xuyên đối chiếu bản sao kê của ngân hàng gửi tới .
19.不得泄露单位保险柜密码,开户账号及取款密码。bù dé xiè lòu dān wèi bǎo xiǎn guì mì mǎ , kāi hù zhàng hào jí qǔ kuǎn mì mǎ 。Không tiết lộ mật khẩu két sắt của đơn vị, số tài khoản và mật khẩu rút tiền .
20. 核算其他往来款项。hé suàn qí tā wǎng lái kuǎn xiàng 。Hạch toán các giao dịch khác .
21. 会计档案的整理保管huì jì dàng àn de zhěng lǐ bǎo guǎn 。Sắp xếp và lưu giữ Hồ sơ kế toán .
22.制作费用凭证,销货凭证和采购凭证。zhì zuò fèi yòng píng zhèng , xiāo huò píng zhèng hé cǎi gòu píng zhèng 。Lập chứng từ chi , chứng từ bán hàng, chứng từ mua hàng .
23.转账凭证的制作。zhuǎn zhàng píng zhèng de zhì zuò 。Lập chứng từ chuyển khoản .
24.调整盘盈盘亏的账务处理。tiáo zhěng pán yíng pán kuī de zhàng wù chù lǐ 。Điều chỉnh kế toán xử lý lãi lỗ.
25.编制会计报表。biān zhì huì jì bào biǎo 。Lập các báo cáo kế toán .
26.在次月1日到15日内进行上月的纳税申报。zài cì yuè 1 rì dào 1 5 rì nèi jìn xíng shàng yuè de nà shuì shēn bào 。Nộp tờ khai thuế của tháng trước từ ngày 1 đến ngày 15 của tháng tiếp theo .
27.打印整理会计凭证dǎ yìn zhěng lǐ huì jì píng zhèngIn sắp xếp các chứng từ kế toán .